Từ rất lâu những chiếc CPU INTEL CORE I5 10600K được mở khóa hệ số nhân đã luôn được các chuyên gia máy tính khuyên dùng. Trên những diễn đàn nổi tiếng ở trong và ngoài nước biết đến khi yêu cầu tản nhiệt không quá cao. Nói chung về chi phí sẽ khá hợp lí dành cho bạn nhưng vẫn đủ khả năng cho bạn những phấn khích. i5-10600K năm nay sẽ là ví dụ không thể nào hoàn hảo hơn cho những tiêu chí ở trên. Tất cả những ai mong muốn có một trải nghiệm đầy đủ các tính năng thú vị của hệ sinh thái Intel với mức giá phải chăng. Game thủ, dân văn phòng, streamer những nhà sáng tạo nội dung đều có thể tìm thấy sự yêu thích, hứng thú, thỏa mãn khi lựa chọn Intel Core i5-10600K. Vì vậy hãy cùng chúng tôi tìm hiểu thêm về phân giới thiệu dưới đây.
Mục Lục
Tổng quát về CPU INTEL CORE I5 10600K
CPU Intel Core i5 10600K (4.1GHz turbo 4.8GHz | 6 nhân 12 luồng | 12MB Cache | 125W) với sự cân bằng tối ưu về tần số, lõi và luồng, hỗ trợ ép xung, bộ xử lý i5-10600K mới giúp tăng tốc cho máy tính để bàn và đem đến trải nghiệm và năng suất đáng kinh ngạc cho các game thủ, người tạo nội dung và người dùng cần hiệu suất cao.
Hiệu suất được nâng cao CPU ITEL CORE I5 10600K
Bước vào vương quốc của trải nghiệm giải trí đắm chìm với chất lượng 4K và chơi các tựa game mới nhất chưa từng có. Hoặc đơn giản là hoàn thành công việc trong thời gian ngắn hơn. Cho dù bạn đang tìm kiếm hiệu năng tuyệt vời, hay chỉ muốn tận dụng khả năng ép xung, thì bộ xử lý i5 10600K mới chính là sản phẩm dành cho bạn.
Tương thích của bộ xử lý CPU ITEL CORE I5 10600K
Bằng cách hợp tác với hơn 200 nhà cung cấp phần mềm độc lập hàng đầu, các kỹ sư của Intel, đã làm việc không mệt mỏi để đảm bảo rằng nhiều trò chơi, công cụ trò chơi và phần mềm phổ biến nhất hiện nay chạy tốt trên máy tính để bàn dựa trên bộ xử lý i5 10600K và giúp mang lại trải nghiệm chơi game đẳng cấp. Bằng cách tập trung vào những thứ như tốc độ khung hình cao, độ trung thực hình ảnh đặc biệt và chơi trò chơi mượt mà, Intel tiếp tục thực hiện cam kết của mình để mang lại những trò chơi đặc biệt vào cuộc sống. Khi bạn muốn chơi với máy tính để bàn của mình, bạn có thể tận dụng tối đa nó với hiệu suất từ i5-10600K.
Trải nghiệm ép xung ở phân khúc tầm trung CPU INTEL CORE I5 10600K
Từ lâu những chiếc Core i5 được mở khóa hệ số nhân đã luôn được khuyên dùng trên những diễn đàn nổi tiếng trong và ngoài nước khi yêu cầu tản nhiệt không quá cao, nói chung về chi phí sẽ khá hợp ví nhưng vẫn đủ khả năng cho bạn những phấn khích. i5-10600K năm nay sẽ là ví dụ không thể hoàn hảo hơn cho những tiêu chí trên.
Hoàn hảo và được nâng cấp thêm khả năng ép xung CPU INTEL CORE I5 10600K
Chiếc i5 hoàn thiện nhất đang ở đây ! Sở hữu 100% những gì được giới mộ điệu yêu thích như số nhân số luồng lớn, công nghệ siêu phân luồng, nhân đồ họa tích hợp … nay còn được mở khóa hệ số nhân sẵn ngay từ khi xuất xưởng, không gì ngăn cản được 10600K trở thành best choice trong tầm giá cận cao cấp.
Chỉ cần tản khí cũng có thể bay cao CPU INTEL CORE I5 10600K
Trái với những người anh em khó tính hơn như Core i9 hoặc i7, ép xung trên những chiếc i5 đem lại sự thú vị đặc trưng khi chúng không yêu cầu quá nhiều về tản nhiệt, nếu tài chính không dư giả hay đơn giản là chỉ không thích sử dụng những hệ thống tản nước rắc rối, bạn hoàn toàn có thể sử dụng những chiếc tản khí có mức giá phải chăng để tận hưởng thú vui ép xung với 10600K.
Thông số kỹ thuật
Thiết yếu |
|
---|---|
Bộ sưu tập sản phẩm | Bộ xử lý Intel® Core™ i5 thế hệ thứ 10 |
Tên mã | Comet Lake trước đây của các sản phẩm |
Phân đoạn thẳng | Desktop |
Số hiệu Bộ xử lý | i5-10600K |
Tình trạng | Launched |
Ngày phát hành | Q2’20 |
Thuật in thạch bản | 14 nm |
Điều kiện sử dụng | PC/Client/Tablet |
Giá đề xuất cho khách hàng | $262.00 |
Hiệu năng |
|
Số lõi | 6 |
Số luồng | 12 |
Tần số cơ sở của bộ xử lý | 4.10 GHz |
Tần số turbo tối đa | 4.80 GHz |
Bộ nhớ đệm | 12 MB Intel® Smart Cache |
Bus Speed | 8 GT/s |
TDP | 125 W |
Tần số TDP-down có thể cấu hình | 3.80 GHz |
TDP-down có thể cấu hình | 95 W |
Thông tin bổ sung |
|
Có sẵn Tùy chọn nhúng | Không |
Thông số bộ nhớ |
|
Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ) | 128 GB |
Các loại bộ nhớ | DDR4-2666 |
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa | 2 |
Băng thông bộ nhớ tối đa | 41.6 GB/s |
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC | Không |
Đồ họa Bộ xử lý |
|
Đồ họa bộ xử lý | Đồ họa Intel® UHD 630 |
Tần số cơ sở đồ họa | 350 MHz |
Tần số động tối đa đồ họa | 1.20 GHz |
Bộ nhớ tối đa video đồ họa | 64 GB |
Hỗ Trợ 4K | Yes, at 60Hz |
Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI 1.4) | 4096×2160@30Hz |
Độ Phân Giải Tối Đa (DP) | 4096×2304@60Hz |
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP – Integrated Flat Panel) | 4096×2304@60Hz |
Hỗ Trợ DirectX* | 12 |
Hỗ Trợ OpenGL* | 4.5 |
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel® | Có |
Công nghệ Intel® InTru™ 3D | Có |
Công nghệ video HD rõ nét Intel® | Có |
Công nghệ video rõ nét Intel® | Có |
Số màn hình được hỗ trợ | 3 |
ID Thiết Bị | 0x9BC5 |
Các tùy chọn mở rộng |
|
Khả năng mở rộng | 1S Only |
Phiên bản PCI Express | 3.0 |
Cấu hình PCI Express | Up to 1×16, 2×8, 1×8+2×4 |
Số cổng PCI Express tối đa | 16 |
Thông số gói |
|
Hỗ trợ socket | FCLGA1200 |
Cấu hình CPU tối đa | 1 |
Thông số giải pháp Nhiệt | PCG 2015D |
TJUNCTION | 100°C |
Kích thước gói | 37.5mm x 37.5mm |
Các công nghệ tiên tiến |
|
Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™ | Có |
Intel® Thermal Velocity Boost | Không |
Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 | Không |
Công nghệ Intel® Turbo Boost | 2.0 |
Công nghệ siêu Phân luồng Intel® | Có |
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) | Có |
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) | Có |
Intel® VT-x với bảng trang mở rộng | Có |
Intel® TSX-NI | Không |
Intel® 64 | Có |
Bộ hướng dẫn | 64-bit |
Phần mở rộng bộ hướng dẫn | Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2 |
Trạng thái chạy không | Có |
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao | Có |
Công nghệ theo dõi nhiệt | Có |
Công nghệ bảo vệ danh tính Intel® | Có |
Bảo mật & độ tin cậy |
|
Intel® AES New Instructions | Có |
Khóa bảo mật | Có |
Mở Rộng Bảo Vệ Phần Mềm Intel® (Intel® SGX) | Yes with Intel® ME |
Intel® OS Guard | Có |
Bit vô hiệu hoá thực thi | Có |
Intel® Boot Guard | Có |